Từ vựng tiếng trung HSK 1

từ vựng hsk 1

Tổng hợp từ vựng HSK 1 là bộ từ vựng cơ bản đầu tiên trong chương trình học tiếng Trung Quốc. Bộ từ vựng này bao gồm những từ vựng cơ bản, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp hàng ngày. Đây là cơ sở để bạn có thể tiếp cận với tiếng Trung Quốc, giao tiếp với người bản ngữ và đọc tài liệu cơ bản. Hãy cùng tiếng trung Hoàng Gia tổng hợp từ vựng tiếng trung HSK 1 ngay nhé:

  1. 你 (nǐ) – bạn
  2. 我 (wǒ) – tôi
  3. 他 (tā) – anh ta
  4. 她 (tā) – cô ta
  5. 是 (shì) – là
  6. 不 (bù) – không
  7. 也 (yě) – cũng
  8. 很 (hěn) – rất
  9. 大 (dà) – lớn
  10. 小 (xiǎo) – nhỏ
  11. 人 (rén) – người
  12. 这 (zhè) – này
  13. Đó (nà) – kia
  14. 的 (de) – của
  15. 们 (men) – chúng tôi, họ
  16. 好 (hǎo) – tốt
  17. 你们 (nǐ men) – bạn bè, các bạn
  18. cốc (bēi zi) – cốc, ly
  19. nước (shuǐ) – nước
  20. 茶 (chá) – trà
  21. ăn (chī) – ăn
  22. Cơm (quạt) – cơm
  23. 书 (shū) – sách
  24. 买 (mǎi) – mua
  25. 卖 (mài) – bán
  26. có (yǒu) – có
  27. 没有 (méi yǒu) – không có
  28. 爱 (ài) – yêu
  29. Thích (xǐ huān) – thích
  30. 不喜欢 (bù xǐ huān) – không thích
  31. 听 (tīng) – nghe
  32. 说 (shuō) – nói
  33. 再见 (zài jiàn) – tạm biệt
  34. 明天 (míng tiān) – ngày mai
  35. Hôm nay (jīn tiān) – hôm nay
  36. con gái (nǚ ér) – con gái
  37. con trai (ér zi) – con trai
  38. bố (bà ba) – bố
  39. 妈妈 (mā ma) – mẹ
  40. 狗 (gǒu) – chó
  41. 猫 (māo) – mèo
  42. 朋友 (péng yǒu) – bạn bè
  43. 老师 (lǎo shī) – giáo viên
  44. 学生 (xué shēng) – học sinh
  45. 医生 (yī shēng) – bác sĩ
  46. Hoa Kỳ (Měi guó) – Mỹ
  47. Anh Quốc (Yīng guó) – Anh
  48. 法国 (Fǎ guó) – Pháp
  49. nước Đức
  50. nước (shuǐ) – nước
  51. 睡觉 (shuì jiào) – đi ngủ
  52. 手表 (shǒu biǎo) – đồng hồ đeo tay
  53. 手机 (shǒu jī) – điện thoại di động
  54. 数学 (shù xué) – toán học
  55. 食品 (shí pǐn) – thực phẩm
  56. 书 (shū) – sách
  57. Chú (shū shu) – chú
  58. 熟悉 (shú xī) – quen thuộc
  59. 树 (shù) – cây
  60. 数字 (shù zì) – số
  61. 双 (shuāng) – đôi
  62. Ngủ trưa đi (shuì wǔ jiào) – ngủ trưa
  63. 刷牙 (shuā yá) – đánh răng
  64. 刷 (shuā) – chải, cọ
  65. 帅 (shuài) – đẹp trai
  66. trái cây (shuǐ guǒ) – hoa quả
  67. Ai (shuí) – ai
  68. 舒服 (shū fu) – thoải mái
  69. 说话 (shuō huà) – nói chuyện
  70. 说 (shuō) – nói
  71. 四 (sì) – bốn
  72. 岁 (suì) – tuổi
  73. 他 (tā) – anh ta, ông ta
  74. 她 (tā) – cô ta, bà ta
  75. 它 (tā) – nó
  76. 太 (tài) – quá, hơi
  77. 天气 (tiān qì) – thời tiết
  78. 听 (tīng) – nghe
  79. 同学 (tóng xué) – bạn học
  80. 同事 (tóng shì) – đồng nghiệp
  81. 他们 (tā men) – họ (nam giới)
  82. 她们 (tā men) – họ (nữ giới)
  83. 它们 (tā men) – chúng nó
  84. 太阳 (tài yáng) – mặt trời
  85. 特别 (tè bié) – đặc biệt
  86. 题 (tí) – đề bài
  87. 提高 (tí gāo) – cải thiện
  88. Nghe nhạc (tīng yīn yuè) – nghe nhạc
  89. 天 (tiān) – trời, ngày
  90. 停 (tíng) – dừng lại
  91. phim (diànyǐng) – phim
  92. 爱好 (àihào) – sở thích
  93. 菜单 (càidān) – thực đơn
  94. 茶 (chá) – trà
  95. Taxi (chūzūchē) – taxi
  96. 打电话 (dǎ diànhuà) – gọi điện thoại
  97. 大家 (dàjiā) – mọi người
  98. 的 (de) – của
  99. 得 (děi) – phải, cần thiết
  100. 点 (diǎn) – chút, ít,

Hy vọng rằng danh sách từ vựng tiếng trung HSK 1 trên đây của tiếng trung Hoàng Gia liệt kê sẽ giúp bạn nâng cao trình độ tiếng Trung của mình và đạt được mục tiêu học tập của mình. Hãy tiếp tục cố gắng và không ngừng học hỏi để đạt được thành công trong việc học tiếng Trung nhé!