Tổng hợp từ vựng HSK 1 là bộ từ vựng cơ bản đầu tiên trong chương trình học tiếng Trung Quốc. Bộ từ vựng này bao gồm những từ vựng cơ bản, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp hàng ngày. Đây là cơ sở để bạn có thể tiếp cận với tiếng Trung Quốc, giao tiếp với người bản ngữ và đọc tài liệu cơ bản. Hãy cùng tiếng trung Hoàng Gia tổng hợp từ vựng tiếng trung HSK 1 ngay nhé:
- 你 (nǐ) – bạn
- 我 (wǒ) – tôi
- 他 (tā) – anh ta
- 她 (tā) – cô ta
- 是 (shì) – là
- 不 (bù) – không
- 也 (yě) – cũng
- 很 (hěn) – rất
- 大 (dà) – lớn
- 小 (xiǎo) – nhỏ
- 人 (rén) – người
- 这 (zhè) – này
- Đó (nà) – kia
- 的 (de) – của
- 们 (men) – chúng tôi, họ
- 好 (hǎo) – tốt
- 你们 (nǐ men) – bạn bè, các bạn
- cốc (bēi zi) – cốc, ly
- nước (shuǐ) – nước
- 茶 (chá) – trà
- ăn (chī) – ăn
- Cơm (quạt) – cơm
- 书 (shū) – sách
- 买 (mǎi) – mua
- 卖 (mài) – bán
- có (yǒu) – có
- 没有 (méi yǒu) – không có
- 爱 (ài) – yêu
- Thích (xǐ huān) – thích
- 不喜欢 (bù xǐ huān) – không thích
- 听 (tīng) – nghe
- 说 (shuō) – nói
- 再见 (zài jiàn) – tạm biệt
- 明天 (míng tiān) – ngày mai
- Hôm nay (jīn tiān) – hôm nay
- con gái (nǚ ér) – con gái
- con trai (ér zi) – con trai
- bố (bà ba) – bố
- 妈妈 (mā ma) – mẹ
- 狗 (gǒu) – chó
- 猫 (māo) – mèo
- 朋友 (péng yǒu) – bạn bè
- 老师 (lǎo shī) – giáo viên
- 学生 (xué shēng) – học sinh
- 医生 (yī shēng) – bác sĩ
- Hoa Kỳ (Měi guó) – Mỹ
- Anh Quốc (Yīng guó) – Anh
- 法国 (Fǎ guó) – Pháp
- nước Đức
- nước (shuǐ) – nước
- 睡觉 (shuì jiào) – đi ngủ
- 手表 (shǒu biǎo) – đồng hồ đeo tay
- 手机 (shǒu jī) – điện thoại di động
- 数学 (shù xué) – toán học
- 食品 (shí pǐn) – thực phẩm
- 书 (shū) – sách
- Chú (shū shu) – chú
- 熟悉 (shú xī) – quen thuộc
- 树 (shù) – cây
- 数字 (shù zì) – số
- 双 (shuāng) – đôi
- Ngủ trưa đi (shuì wǔ jiào) – ngủ trưa
- 刷牙 (shuā yá) – đánh răng
- 刷 (shuā) – chải, cọ
- 帅 (shuài) – đẹp trai
- trái cây (shuǐ guǒ) – hoa quả
- Ai (shuí) – ai
- 舒服 (shū fu) – thoải mái
- 说话 (shuō huà) – nói chuyện
- 说 (shuō) – nói
- 四 (sì) – bốn
- 岁 (suì) – tuổi
- 他 (tā) – anh ta, ông ta
- 她 (tā) – cô ta, bà ta
- 它 (tā) – nó
- 太 (tài) – quá, hơi
- 天气 (tiān qì) – thời tiết
- 听 (tīng) – nghe
- 同学 (tóng xué) – bạn học
- 同事 (tóng shì) – đồng nghiệp
- 他们 (tā men) – họ (nam giới)
- 她们 (tā men) – họ (nữ giới)
- 它们 (tā men) – chúng nó
- 太阳 (tài yáng) – mặt trời
- 特别 (tè bié) – đặc biệt
- 题 (tí) – đề bài
- 提高 (tí gāo) – cải thiện
- Nghe nhạc (tīng yīn yuè) – nghe nhạc
- 天 (tiān) – trời, ngày
- 停 (tíng) – dừng lại
- phim (diànyǐng) – phim
- 爱好 (àihào) – sở thích
- 菜单 (càidān) – thực đơn
- 茶 (chá) – trà
- Taxi (chūzūchē) – taxi
- 打电话 (dǎ diànhuà) – gọi điện thoại
- 大家 (dàjiā) – mọi người
- 的 (de) – của
- 得 (děi) – phải, cần thiết
- 点 (diǎn) – chút, ít,
Hy vọng rằng danh sách từ vựng tiếng trung HSK 1 trên đây của tiếng trung Hoàng Gia liệt kê sẽ giúp bạn nâng cao trình độ tiếng Trung của mình và đạt được mục tiêu học tập của mình. Hãy tiếp tục cố gắng và không ngừng học hỏi để đạt được thành công trong việc học tiếng Trung nhé!